UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ AN THANH Số: 61 /TB - UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc An Thanh, ngày 30 tháng 9 năm 2021 |
THÔNG BÁO NIÊM YẾT CÔNG KHAI
Kết quả danh sách xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật thực hiện
Căn cứ Luật người khuyết tật ngày 17/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2019/TT-LĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động – TB&XH về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
Căn cứ kết quả xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật xã thực hiện ngày 29/9/2021 đối với 06 trường hợp (Kết quả 06 trường hợp đủ điều kiện là người khuyết tật và không có trường hợp không đủ điều kiện là người khuyết tật).
Nay UBND xã An Thanh tổ chức niêm yết công khai kết quả xác định mức độ khuyết tật đối với 06 trường hợp tại trụ sở UBND xã An Thanh, nhà văn hóa 3 thôn( thôn An Lao, thôn An Định, thôn Thanh Kỳ) và đọc trên Đài truyền thanh xã.
(Có danh sách kèm theo)
Thời gian niêm yết: 05 ngày làm việc, từ 7giờ 00 phút ngày 30 tháng 9 năm 2021 đến hết ngày ngày 06 tháng 10 năm 2021.
Trong thời gian niêm yết, đề nghị nhân dân theo dõi nếu có ý kiến phản ánh, kiến nghị đề nghị gửi bằng văn bản về UBND xã An Thanh để xem xét giải quyết theo quy định hiện hành./.
Nơi nhận: - Đài truyền thanh xã; - Hội đồng xác đinh mức độ khuyết tật; - Bí thư, Trưởng thôn; - Trưởng ban MTTQ các thôn; - Lưu: VP. | CHỦ TỊCH (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Phạm Xuân Nhuận |
DANH SÁCH NIÊM YẾT CÔNG KHAI
Kết quả xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện
(Ban hành kèm theo Thông báo niêm yết công khai /TB-UBND ngày 30/9/2021 của UBND xã An Thanh)
TT | Họ và tên | Ngày/ tháng/ năm sinh | Địa chỉ thường trú | Chia theo dạng khuyết tật | Chia theo mức độ khuyết tật | Ghi chú (Ghi chi tiết tình trạng dạng tật) |
Vận động | Nghe, nói | Nhìn | Thần kinh, tâm thần | Trí tuệ | Khác | Đặc biệt nặng | Nặng | Nhẹ |
1 | Nguyễn Thị Lờ | 1933 | Thôn Thanh Kỳ | x | | x | | | | | x | | |
2 | Bùi Văn Bè | 1948 | Thôn Thanh Kỳ | x | | | | | | | x | | |
3 | Phạm Thị Cốp | 18/6/1927 | Thôn An Định | x | | | | | | | x | | |
4 | Phạm Thị Quỳnh Anh | 07/6/2009 | Thôn An Lao | | | | | x | | | x | | |
5 | Nguyễn Thị Dủ | 1933 | Thôn Thanh Kỳ | x | x | x | | | | x | | | |
6 | Phạm Văn Phẳng | 01/5/1947 | Thôn Thanh Kỳ | | x | | | x | | x | | | |